TÌM HIỂU VỀ DANH SÁCH MÃ BƯU CHÍNH CHUYỂN PHÁT NHANH QUỐC TẾ



Khi đề cập đến ngành vận chuyển quốc tế, việc đảm bảo địa chỉ chính xác là điều quan trọng để có thể giao hàng một cách trơn tru. Một yếu tố quan trọng trong việc đảm bảo thông tin địa chỉ chính xác là nắm rõ mã bưu chính chuyển phát nhanh . Trong bài viết này, VietAviation giúp bạn vượt qua những khó khăn trong vận chuyển quốc tế và nâng cao quy trình giao hàng của mình bằng cách tìm hiểu danh sách mã bưu chính chuyển phát nhanh quốc tế của các quốc gia.

I. Tìm Hiểu về Mã Bưu Chính Chuyển Phát Nhanh Quốc Tế

   -  Mã bưu chính Chuyển phát nhanh Quốc tế (International Express Postal Codes hay ZIP Code) là hệ thống mã số được sử dụng trong vận chuyển hàng hóa và thư từ quốc tế.

   -  Mã bưu chính Chuyển phát nhanh Quốc tế là một hệ thống mã số duy nhất được sử dụng để định danh các địa điểm quốc tế. Từ việc nhận biết đúng mã này, người gửi hàng và nhà vận chuyển có thể dễ dàng xác định đúng địa chỉ của bưu phẩm. Mã bưu chính này giúp tối ưu quá trình sắp xếp, phân loại và định tuyến hàng hóa trong hệ thống vận chuyển quốc tế.

   -  Cấu trúc và định dạng của Mã bưu chính Chuyển phát nhanh Quốc tế thường khác nhau tùy theo từng quốc gia và khu vực. Thông thường, mã này bao gồm một chuỗi ký tự số hoặc chữ, đặc trưng cho từng địa điểm. Sự đa dạng trong cấu trúc và định dạng này đòi hỏi người sử dụng phải nắm vững các quy tắc và tiêu chuẩn áp dụng cho từng quốc gia cụ thể.

DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH QUỐC TẾ DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH QUỐC TẾ

II. Lợi Ích Của Việc Nắm Rõ Mã Bưu Chính Chuyển Phát Nhanh Quốc Tế

Việc nắm rõ Mã bưu chính Chuyển phát nhanh Quốc tế mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho quá trình vận chuyển quốc tế:

   -  Trước tiên, việc có địa chỉ chính xác và sử dụng đúng mã bưu chính giúp đảm bảo giao hàng đúng hẹn. Nhờ mã bưu chính, nhà vận chuyển có thể xác định và định tuyến hàng hóa một cách chính xác và hiệu quả. Điều này giúp tránh sai sót và đảm bảo giao hàng đúng địa chỉ mong muốn, giúp tiết kiệm thời gian và tăng cường niềm tin của khách hàng.

   -  Ngoài ra theo VietAviation, việc nắm rõ danh sách Mã bưu chính Chuyển phát nhanh Quốc tế cũng giúp tối ưu quy trình vận chuyển. Các nhà vận chuyển và dịch vụ chuyển phát nhanh có thể sử dụng mã này để tổ chức và quản lý hàng hóa một cách hiệu quả, từ việc sắp xếp và đóng gói đến việc theo dõi và giao nhận.

   -  Hơn nữa, việc sử dụng đúng mã bưu chính cũng hỗ trợ thông quan hải quan. Trong quá trình vận chuyển quốc tế, các bưu phẩm thường phải thông qua các thủ tục hải quan. Mã bưu chính Chuyển phát nhanh Quốc tế cung cấp thông tin cần thiết để hỗ trợ việc xác minh và thông quan hàng hóa một cách thuận lợi và nhanh chóng.

III. Danh Sách Mã Bưu Chính Chuyển Phát Nhanh Quốc Tế

Dưới đây là danh sách Mã bưu chính Chuyển phát nhanh Quốc tế (Postal Code/ZIP Code) của một số quốc gia trên thế giới Viet Aviation đã tổng hợp:

STTTên nước (vùng lãnh thổ)Mã bưu chínhSTTTên nước (vùng lãnh thổ)Mã bưu chính
1AFGHANISTAN (Kabul)10000101MONACO (Monaco)MC-98000
2ALBANIA (Tirana)1001102MONGOLIA (Ulaanbaatar)N/A
3ALGERIA (Algiers)16000103MONTENEGRO (Podgorica)81000
4ANDORRA (Andorra la Vella)AD100104MOROCCO (Rabat)90000
5ANGOLA (Luanda)1000105MOZAMBIQUEN/A
6ARGENTINA (Buenos Aires)C1002AAQ106MYANMAR (Yangon)11181
7ARMENIA (Yerevan)375010107NAMIBIAN/A
8AUSTRALIA (Sydney)2000108NEPAL (Kathmandu)44600
9AUSTRIA (Vienna)1010109NETHERLANDS (Amsterdam)1000 AA
10BAHAMASN/A110NEW ZEALAND (Wellington)6011
11BAHRAIN (Manama)317111NICARAGUAN/A
12BANGLADESH (Dhaka)1205112NIGERN/A
13BARBADOS (Bridgetown)BB11000113NIGERIA (Lagos)100001
14BELARUS (Minsk)220000114NORWAY (Oslo)1
15BELGIUM (Brussels)1000115OMAN (Muscat)133
16BELIZEN/A116PAKISTAN (Islamabad)44000
17BENIN01BP117PANAMAN/A
18BERMUDA (Hamilton)HM01118PAPUA NEW GUINEA (Port Moresby)N/A
19BOLIVIAN/A119PARAGUAY (Asunción)1536
20BOTSWANAN/A120PERU (Lima)15001
21BRAZIL (Brasília)01000-000121PHILIPPINES (Manila)1000
22BRUNEIN/A122POLAND (Warsaw)00-001
23BULGARIA (Sofia)1000123PORTUGAL (Lisbon)1000-001
24BURKINA FASO (Ouagadougou)01 BP124QATAR (Doha)12745
25BURUNDIN/A125ROMANIA (Bucharest)30167
26CAMBODIA (Phnom Penh)N/A126RUSSIA (Moscow)101000
27CAMEROON (Yaoundé)N/A127RWANDAN/A
28CANADA (Ottawa)K1A 0B1128SAINT LUCIAN/A
29CAPE VERDEN/A129SAUDI ARABIA (Riyadh)11564
30CENTRAL AFRICAN REPUBLICN/A130SENEGALN/A
31CHAD (N'Djamena)N/A131SERBIA (Belgrade)11000
32CHILE (Santiago)8320000132SEYCHELLESN/A
33CHINA (Beijing)100000133SIERRA LEONEN/A
34COLOMBIA (Bogotá)110111134SINGAPORE (Singapore)117607
35CONGON/A135SLOVAKIA (Bratislava)811 06
36COSTA RICA (San José)10101136SLOVENIA (Ljubljana)1000
37CROATIA (Zagreb)10000137SOMALIAN/A
38CUBAN/A138SOUTH AFRICA (Pretoria)1
39CYPRUS (Nicosia)1016139SOUTH SUDANN/A
40CZECH REPUBLIC (Prague)100 00140SPAIN (Madrid)28001
41DENMARK (Copenhagen)1050141SRI LANKA (Colombo)10000
42DJIBOUTIN/A142SUDANN/A
43DOMINICAN REPUBLICN/A143SURINAMEN/A
44ECUADOR (Quito)EC170109144SWAZILANDN/A
45EGYPT (Cairo)11431145SWEDEN (Stockholm)111 20
46EL SALVADOR (San Salvador)CP 1101146SWITZERLAND (Bern)8001
47EQUATORIAL GUINEAN/A147SYRIAN/A
48ERITREAN/A148TAIWAN (Taipei)100
49ESTONIA (Tallinn)10114149TAJIKISTAN (Dushanbe)734025
50ETHIOPIAN/A150TANZANIAN/A
51FIJIN/A151THAILAND (Bangkok)10110
52FINLAND (Helsinki)100152TOGON/A
53FRANCE (Paris)75001153TONGAN/A
54GABONN/A154TRINIDAD AND TOBAGON/A
55GAMBIAN/A155TUNISIA (Tunis)1002
56GEORGIA (Tbilisi)101156TURKEY (Ankara)6050
57GERMANY (Berlin)10115157TURKMENISTANN/A
58GHANAN/A158UGANDAN/A
59GREECE (Athens)151 24159UKRAINE (Kyiv)1001
60GUATEMALA (Guatemala City)1001160UNITED ARAB EMIRATES (Abu Dhabi)N/A
61GUINEAN/A161UNITED KINGDOM (London)SW1A 1AA
62HAITIN/A162UNITED STATES (Washington, D.C.)20500
63HONDURASN/A163URUGUAY (Montevideo)11000
64HONG KONGN/A164UZBEKISTAN (Tashkent)100000
65HUNGARY (Budapest)1052165VANUATUN/A
66ICELAND (Reykjavik)101166VATICAN CITY120
67INDIA (New Delhi)110001167VENEZUELA (Caracas)1010
68INDONESIA (Jakarta)10210168VIETNAM (Hanoi)100000
69IRAN (Tehran)1411664471169YEMEN (Sana'a)N/A
70IRAQ (Baghdad)31001170ZAMBIAN/A
71IRELAND (Dublin)D01171ZIMBABWEN/A
72ISRAEL (Jerusalem)61000 
73ITALY (Rome)118
74JAMAICAN/A
75JAPAN (Tokyo)100-8994
76JORDAN (Amman)11941
77KAZAKHSTAN (Astana)10000
78KENYA (Nairobi)100
79KIRIBATIN/A
80KOREA, SOUTH (Seoul)3045
81KUWAIT (Kuwait City)13001
82KYRGYZSTAN (Bishkek)720000
83LAOSN/A
84LATVIA (Riga)LV-1050
85LEBANON (Beirut)2034 0508
86LESOTHON/A
87LIBERIAN/A
88LIBYAN/A
89LITHUANIA (Vilnius)LT-01129
90LUXEMBOURG (Luxembourg City)1111
91MADAGASCARN/A
92MALAWIN/A
93MALAYSIA (Kuala Lumpur)50000
94MALDIVES (Malé)20096
95MALIN/A
96MALTAN/A
97MAURITANIAN/A
98MAURITIUSN/A
99MEXICO (Mexico City)1000
100MOLDOVA (Chisinau)MD-2012

IV. Kết Luận

Với việc hiểu biết và sử dụng chính xác Mã bưu chính Chuyển phát nhanh Quốc tế, Vận tải Hậu cần hàng Không Việt tin chắc rằng quá trình vận chuyển quốc tế của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn, đảm bảo giao hàng đúng địa chỉ, tối ưu hóa quy trình vận chuyển và hỗ trợ thông quan hải quan.

Thông tin liên hệ:

  • Tên công ty: VietAviation Cargo - Công ty TNHH Vận tải Hậu cần Hàng không Việt
  • Địa chỉ: Số 51B, đường Hồng Hà, phường 2, Tân Bình, TPHCM
  • Số điện thoại: 0908.315.806
  • Website: vietaircargo.asia

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

NGÀY ĐẶC BIỆT - GỬI HÀNG CÙNG NGƯỜI ĐẶC BIỆT

👉👉ORDER HÀNG HÓA TỪ TRUNG QUỐC VỀ VIỆT NAM NHANH CHÓNG - TIỆN LỢI

⏭️VAI TRÒ CỦA VIỆC VẬN CHUYỂN XUYÊN QUỐC GIA⏮️